Thủ tục hành chính
Danh sách thủ tục hành chính - Cấp xã, phường
STT | Tên thủ tục | Mã số hồ sơ trên cổng DVC | Lĩnh vực | Mức độ | Tải về |
51 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | 1.001995 | Chính sách | 2 | |
52 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng, trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | 1.002056 | Chính sách | 2 | |
53 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | 1.005387 | Chính sách | 2 | |
54 | Thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | 1.001971 | Chính sách | 2 | |
55 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263 | Nuôi con nuôi | 2 | |
56 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | 1.003005 | Nuôi con nuôi | 2 | |
57 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255 | Nuôi con nuôi | 2 | |
58 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 2.001449 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | |
59 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 2.001457 | Phổ biến giáo dục pháp luật | 2 | |
60 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 2.002080 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
61 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | 2.000930 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
62 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 2.000333 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
63 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 2.000373 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
64 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | 2.000424 | Hòa giải cơ sở | 2 | |
65 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 2.002165 | Bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | 2 | |
66 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | 1.004964 | Lao động tiền lương | 2 | |
67 | Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã | 1.007922 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
68 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
69 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1.000748 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
70 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 2.000337 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
71 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 2.000346 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
72 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1.000775 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
73 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | 1.007069 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
74 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | 1.007067 | Thi đua khen thưởng | 2 | |
75 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1.004859 | Phòng chống tham nhũng | 2 |